Công khai dự toán ngân sách đợt 11 năm 2023

Công khai dự toán ngân sách đợt 11 năm 2023

Xem tiếp...

Thông báo

Trung tâm Y tế Đơn Dương triển khai dặt lịch Khám, chữa bệnh qua tổng đài. Số tổng đài 02637300007

Kế hoạch nâng cao chất lượng phục vụ

Kế hoạch nâng cao chất lượng phục vụ

Xem tiếp...

Giá dịch vụ

BIỂU GIÁ THU PHÍ CÁC DỊCH VỤ THEO YÊU CẦU

(Kèm theo Quyết định số:       /TT-YT ngày     /4/2013

 của Trung tâm Y tế Đơn Dương)

 

STT

Tên dịch vụ

Đơn vị

Giá (đồng)

HỆ ĐIỀU TRỊ

A. Ngày giường bệnh (chưa tính ngày giường bệnh theo giá viện phí)

  1.  

Ngày giường Khoa Sản (không có ti vi)

Ngày

150.000

  1.  

Ngày giường Khoa Sản (có ti vi)

Ngày

250.000

  1.  

Ngày giường các khoa còn lại

Ngày

120.000

  1.  

Ngày giường các khoa còn lại

Ngày

200.000

B. Khám bệnh (ngoài giờ hoặc ngoài BV)

  1.  

Khám tổng quát

Lần

20.000

  1.  

Khám sức khỏe

Lần

100.000

C. Các dịch vụ cận lâm sàng (sử dụng máy góp vốn…)

  1.  

Siêu âm đầu dò Âm đạo

Lần

50.000

  1.  

Siêu âm bụng tổng quát (Màu)

Lần

80.000

  1.  

Siêu âm tim (Màu)

Lần

170.000

  1.  

Siêu âm thai 3 - 4 chiều (Màu)

Lần

80.000

  1.  

Siêu âm vú (Màu) 

Lần

60.000

  1.  

Siêu âm tuyến giáp (Màu)

Lần

60.000

  1.  

Siêu âm mô dưới da (Màu)

Lần

60.000

  1.  

TD tim thai và cơn go bằng máy Monitoring

Lần

80.000

  1.  

Đo độ loãng xương

Lần

50.000

  1.  

Định lượng các chất Creatinin, Globulin, Glucose, Calcium.

Lần

25.000

  1.  

Định lượng các chất Albumin, Protein.

Lần

25.000

  1.  

Glucose

Lần

30.000

  1.  

Acid uric, Alkalin Phosphatase

Lần

25.000

  1.  

Gamma-GT

Lần

30.000

  1.  

Các xét nghiệm chức năng Bilirubin TP,

Bilirubin TT, SGOT, SGPT.

Lần

25.000

  1.  

Cholesterol, HDL, LDL

Lần

30.000

  1.  

Triglycerid

Lần

42.000

  1.  

Amylase

Lần

40.000

D. Các dịch vụ kỹ thuật lâm sàng ngoài giờ hoặc chọn thầy thuốc  (Chưa tính thuốc và vật tư tiêu hao)

  1.  

Cắt Amiđan 

Lần

600.000                                                                                 

  1.  

Chọn thầy thuốc phẫu thuật

Lần

500.000

  1.  

Nạo hút thai dưới 8 tuần theo yêu cầu

Lần

200.000

  1.  

Tháo vòng tránh thai theo yêu cầu

Lần

50.000

  1.  

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

Lần

300.000

  1.  

Truyền đạm theo yêu cầu chai 250ml

Lần

30.000

  1.  

Truyền đạm theo yêu cầu chai 500ml

Lần

50.000

  1.  

Điện châm  

Lần

30.000

  1.  

Châm cứu   

Lần

30.000

  1.  

Giác hơi

Lần

20.000

  1.  

Sắc thuốc thang

Thang

20.000

  1.  

Bó thuốc (chưa tính thuốc)

Lần

50.000

  1.  

Ngâm thuốc (chưa tính thuốc)

Lần

40.000

  1.  

Tập với hệ thống ròng rọc

Lần

15.000

  1.  

Tập do liệt thần kinh ngoại biên

Lần

25.000

  1.  

Tập do liệt thần kinh trung ương

Lần

30.000

  1.  

Tập với ghế tập mạnh cơ tứ đầu dùi

Lần

10.000

  1.  

Xoa bóp bằng máy

Lần

20.000

  1.  

Xoa bóp bấm huyệt

Lần

50.000

  1.  

Kéo nắn cột sống

Lần

30.000

  1.  

Điện vi dòng giảm đau

Lần

20.000

  1.  

Điện phân

Lần

25.000

  1.  

Điện xung

Lần

25.000

  1.  

Bàn kéo

Lần

25.000

E. Các dịch vụ phục hình răng không được hưởng BHYT

  1.  

Tập VLTL chỉnh hình

Lần

20.000

  1.  

VLTL hô hấp

Lần

20.000

  1.  

Trồng răng giả 1 hàm toàn bộ

Hàm

800.000

  1.  

Trồng răng giả 1 răng: 200.000 đồng, từ răng thứ 2 mỗi thêm 60.000 đồng.

  1.  

Vá hàm gãy

Hàm

30.000

  1.  

Đệm hàm toàn bộ

Hàm

40.000

  1.  

Thêm 1 răng hoặc 1 móc

Răng

30.000

  1.  

Trám bít hố rãnh

Răng

100.000

  1.  

Tẩy trắng răng 1 hàm

Hàm

100.000

  1.  

Tẩy trắng răng 2 hàm

Hàm

200.000

F. Các dịch vụ kỹ thuật cận lâm sàng làm ngoài giờ hành chính

  1.  

Đo điện tim

Lần

35.000

  1.  

Chụp cột sống  (thẳng và nghiêng)

Lần

80.000

  1.  

Chụp cột sống thắt lưng cùng, cụt (T-N)

Lần

90.000

  1.  

Chụp X quang tim phổi, bụng đứng, khung chậu, lồng ngực

Lần

50.000

  1.  

Chụp X quang các loại còn lại (một tư thế)

Lần

40.000

  1.  

Tổng phân tích tế bào máu ngoại biên

Lần

60.000

  1.  

Test chẩn đoán nhanh H.Pylory

Lần

60.000

  1.  

Định lượng men Cholinesterase

Lần

195.000

  1.  

Xét nghiệm Papmear (cộng đồng)

Lần

200.000

  1.  

Anti-HIV nhanh

Lần

60.000

  1.  

Xét nghiệm HbsAg.

Lần

50.000

  1.  

Nước tiểu 10 thông số

Lần

40.000

  1.  

Tế bào cặn nước tiểu

Lần

25.000

  1.  

Test HCV (nhanh)

Lần

50.000

  1.  

AntiHbs

Lần

40.000

  1.  

Test HbeAg

Lần

40.000

  1.  

Test Chlamydia

Lần

70.000

Cung cấp dịch vụ trang thiết bị y tế tại nhà

  1.  

Máy tạo oxy

Ngày

100.000

  1.  

Bình o xy + đồng hồ oxy

Bình

280.000

Vận chuyển bệnh nhân theo yêu cầu.

 

- Từ BV huyện đi hoặc đến:

  + Dran, Tutra: 200.000 đồng.

  + Lạc Xuân, Ka Đơn: 170.000 đồng.

  + Pró: 130.000 đồng..

  + Lạc Lâm, Quảng Lập, Ka Đô: 90.000 đồng.

  + Đạ Ròn: 60.000 đồng.

  + Thạnh Mỹ: 40.000 đồng.

  + Đà Lạt: 450.000 đồng.

  + TP HCM: 4.000.000 đồng. (Không có CBYT trừ 200.000đ)

- CBYT phục vụ bệnh nhân (Xe của bệnh nhân).

   + Đi Đà Lạt: 100.000 đồng.

   + Đi TP HCM: 400.000 đồng.

HỆ DỰ PHÒNG

Tiêm vaccin phòng bệnh.

 

+ Tại cộng đồng và trường học:

Biểu giá=Giá vaccin hiện hành + 25.000đ (gồm tiền công, bơm tiêm, vật tư tiêu hao)

 

+ Tại Bệnh viện.

Biểu giá = Giá vaccin hiện hành + 10.000đ (gồm tiền công, bơm tiêm, vật tư tiêu hao). Riêng SAT + 15.000 đ

QUY CHẾ Đăng ký, lưu giữ và sử dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ

QUY CHẾ  Đăng ký, lưu giữ và sử dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ